|
|
|
(Rê chuột vào để xem đáp án)
|
| | Câu 01: Quyển Vật Lý học đầu tiên trong lịch sử loài người do ai viết? | |
| | Câu 02: Sự kiện gì trong lịch sử đã chứng minh Trái Đất có dạng hình cầu? | |
| | Câu 03: Nhà bác học Vật Lý nào đưa ra lý thuyết với nội dung Trái Đất chuyển động quay quanh Mặt Trời đầu tiên? | |
| | Câu 04: Ai là người bác bỏ quan điểm vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ? | |
| | Câu 05: Nhà Bác học là người mở một cuộc cách mạng khoa học vĩ đại và ông cũng là ông tổ nghành cơ học? | |
| | Câu 06: Tại sao con người chịu nóng ở 600C trong không khí mà lại bị bỏng trong nước cũng ở nhiệt độ đó? | |
| | Câu 07: Vẩy nước lên thanh sắt được nung ở 1000C và thanh sắt đã nung đỏ chói thì giọt nước ở thanh nào bay hơi nhanh hơn? | |
| | Câu 08: Lấy quẹt diêm đốt bầu thủy ngân nhiệt kế, cột thủy ngân trong nhiệt kế bắt đầu dâng lên hay hạ xuống? | |
| | Câu 09: Phân biệt sự khác nhau và giống nhau của lăng kính và thấu kính? | |
| | Câu 10: Khi cảm kháng ZL lớn hơn dung kháng ZC thì hiệu điện thế giữa hai đầu nhanh hay chậm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch? Tại sao? | |
| | Câu 11: Phân biệt sóng dọc và sóng ngang? Cho biết sóng âm thuộc loại sóng nào? | |
| | Câu 12: Tai người có thể cảm thụ được những dao động có tần số nằm trong giới hạn nào? Nếu những dao động có tần số lớn hơn giới hạn ấy gọi là gì?. Nếu những dao động có tần số nhỏ hơn giới hạn ấy gọi là gì? | |
|
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TRAVEL FLEX
QUYỀN LỢI CƠ BẢN BẮT BUỘC BẢNG
|
MỨC TỐI ĐA (VNĐ)
|
Hạng A
|
Hạng B
|
Hạng C
|
1. CHI PHÍ Y TẾ VÀ TRỢ GIÚP KHẨN CẤP: Chi trả các chi phí điều trị y tế phát sinh do ốm đau và thương tích do tai nạnxảy ra trong thời gian lưu trú tại nước ngoài. Mức bồi thường tối đa cho người trên 75 tuổi là 1.000.000.000 VNĐ.
|
2.000.000.000
|
1.500.000.000
|
1.000.000.000
|
a. Chi phí y tế: viện phí, phẫu thuật, xe cấp cứu, thuốc men và các xét nghiệm với mức tối đa là 6.000.000 VNĐ/ngày cho tiền phòng và ăn uống; hoặc 20.000.000 VNĐ/ngày nếu tiền phòng bao gồm các chi phí cho tất cả các dịch vụ chuyên môn.
|
|
|
|
b. Chăm sóc theo dõi: chi phí y tế hợp lý phát sinh cho việc chăm sóc tiếp theo trong vòng 90 ngày ngay sau khi xuất viện trở về nước.
|
130.000.000
|
130.000.000
|
130.000.000
|
c. Sơ tán khẩn cấp: đến nơi gần nhất có đủ phương tiện điều trị phù hợp.
|
Không giới hạn
|
Không giới hạn
|
Không giới hạn
|
d. Hồi hương: trở về nước xuất phát khi Công ty và bác sĩ điều trị quyết định là cần thiết.
|
Không giới hạn
|
Không giới hạn
|
Không giới hạn
|
e. Bảo lãnh viện phí: Công ty thanh toán chi phí y tế hợp lý khi hóa đơn trên 50.000.000 VNĐ.
|
|
|
|
f. Trợ cấp nằm viện: 1.000.000 VNĐ/ngày khi Người được bảo hiểm nằm viện trên 24 giờ do bệnh tật được bảo hiểm.
|
20.000.000
|
15.000.000
|
10.000.000
|
g. Chi phí bổ sung cho việc đi lại và chỗ ở: Chi phí đi lại bổ sung để Người được bảo hiểm trở về nước xuất phát, chi phí chỗ ở bổ sung cho Người được bảo hiểm hoặc một người thân trong gia đình hoặc người bạn đi cùng cũng được bảo hiểm khi những chi phí đó phát sinh từ việc nằm viện do bệnh tật được bảo hiểm của Người được bảo hiểm.
|
100.000.000
|
70.000.000
|
40.000.000
|
h. Thăm viếng của người thân trong gia đình: Chi phí đi lại cho 2 người thân gia đình trực hệ sang chăm sóc khi Người được bảo hiểm nằm viện quá 3 ngày hoặc bị tử vong ở nước ngoài.
|
100.000.000
|
70.000.000
|
40.000.000
|
i. Đưa trẻ em trở về nước: Chi phí bổ sung hợp lý về chỗ ở và đi lại để cho trẻ em được bảo hiểm (dưới 14 tuổi) không người chăm sóc trở về nước xuất phát.
|
100.000.000
|
70.000.000
|
40.000.000
|
j. Hồi hương thi hài: Chi phí vận chuyển thi hài về nước xuất phát
|
60.000.000
|
40.000.000
|
20.000.000
|
k. Các dịch vụ trợ giúp: giúp đỡ về pháp lý, dịch thuật, làm lại chứng từ du lịch bị mất, vé may bay bị mất …
|
|
|
|
2. TAI NẠN CÁ NHÂN:(Số tiền bảo hiểm 400.000.000 VNĐ; 1.000.000.000 VNĐ; 2.000.000.000 VNĐ hoặc 5.000.000.000 VNĐ)
Bảo hiểm tử vong do tai nạn hoặc thương tật vĩnh viễn gồm mất một hoặc nhiều chi, mất thị giác một hoặc hai mắt. Số tiền bồi thường tối đa là 400.000.000 VNĐ nếu người được bảo hiểm là trẻ em dưới 18 tuổi và những người trên 70 tuổi.
|
|
|
|
QUYỀN LỢI LỰA CHỌN
|
MỨC TỐI ĐA (VNĐ)
|
Hạng A
|
Hạng B
|
Hạng C
|
3. SỰ CỐ BẤT NGỜ:
|
|
|
|
a. Hành lý và đồ dùng cá nhân: bị mất hoặc hư hại mà nguyên nhân trực tiếp do tai nạn, trộm, cướp hay do lỗi của nhà vận chuyển. Giới hạn 5.000.000 VND/vật dụng và 10.000.000 VNĐ/bộ. Bồi thường cho việc mất máy tính xách tay, tối đa 10.000.000 VNĐ
|
30.000.000
|
16.000.000
|
10.000.000
|
b. Hành lý đến chậm: Hành lý đã qua kiểm tra bị đến chậm ít nhất 12 tiếng và Người được bảo hiểm phải mua vật dụng cá nhân thiết yếu. Mức bồi thường tối đa 1.300.000 VNĐ/món đồ.
|
5.000.000
|
2.500.000
|
1.300.000
|
c. Mất chứng từ du lịch: Chi phí cho việc làm lại passport, vé máy bay, chi phí đi lại và chỗ ở cho việc làm lại chứng từ du lịch này phát sinh do bị trộm, cướp, hoặc tai nạn. Mức giới hạn tối đa cho chi phí đi lại và chỗ ở là 4.000.000 VNĐ/ngày cho hạng A, 3.000.000 VNĐ/ngày cho hạng B, 2.000.000 VNĐ/ngày cho Hạng C
|
40.000.000
|
30.000.000
|
20.000.000
|
d. Tiền cá nhân: Tiền mặt, ngân phiếu, séc du lịch bị mất do trộm, cướp.
|
8.000.000
|
5.200.000
|
2.600.000
|
e. Chuyến đi bị trì hoãn:
i) Chi phí di chuyển bổ sung: Chi phí di chuyển cần thiết do hậu quả trực tiếp của chuyến đi bị trì hoãn do điều kiện thời tiết xấu, đình công, không tặc, trục trặc máy móc trong trường hợp Người được bảo hiểm phải chuyển đổi hướng hành trình do việc hủy chỗ đã được đặt trước đó.
ii) Trợ cấp tiền mặt: Nếu Người được bảo hiểm không có chi phí di chuyển phát sinh thì sẽ được hưởng 500.000 VND cho mỗi 12 tiếng bị trễ.
|
16.000.000
3.500.000
|
10.000.000
2.500.000
|
6.000.000
1.500.000
|
f. Rút ngắn chuyến đi và hủy bỏ chuyến đi: Bồi hoàn tiền đặt cọc bị mất và chi phí đi lại gia tăng trong trường hợp Người được bảo hiểm, người thân gia đình trực hệ, đối tác làm ăn thân thiết hoặc người bạn đi cùng được bảo hiểm bị tử vong, thương tật hoặc ốm đau nghiêm trọng; hoặc do Người được bảo hiểm được mời làm chứng, làm thành viên trong bồi thẩm đoàn, bị kiểm dịch bắt buộc; hoặc do thiên tai tại nơi đến đã định hoặc do nơi cư trú chính của Người được bảo hiểm bị phá hủy hoàn toàn.
|
130.000.000
|
90.000.000
|
70.000.000
|
g. Trách nhiệm cá nhân: Bồi thường trách nhiệm pháp lý cho người thứ ba khi họ bị thương tích do tai nạn hay tài sản của họ bị thiệt hại do lỗi của Người được bảo hiểm gây ra trong Thời gian bảo hiểm ở nước ngoài (quyền lợi này không áp dụng cho việc sử dụng hoặc thuê các loại xe có động cơ).
|
2.000.000.000
|
1.300.000.000
|
700.000.000
|
h. Trở về nước đột xuất: Người được bảo hiểm có thể đột xuất trở về Nước xuất phát trong thời gian tối đa là 14 ngày liên tục cho mỗi lần trở về với điều kiện là thời gian bảo hiểm phải từ 31 ngày trở lên.
|
|
|
|
4. QUYỀN LỢI LỰA CHỌN BẢO HIỂM XE Ô TÔ THUÊ LÊN ĐẾN 500.000.000 VNĐ (dành cho người từ 23 đến 75 tuổi): Xe ô tô thuê bị mất hoặc bị hư hại do nguyên nhân trực tiếp là cháy, trộm cắp, va đụng hoặc bị phá hoại. Mức khấu trừ là 5.000.000 VNĐ
|
|
|
|
Đặc biệt: Tự động gia hạn thời gian bảo hiểm: Thời gian bảo hiểm sẽ được tự động gia hạn thêm tối đa 5 ngày miễn phí trong trường hợp Người được bảo hiểm gặp phải những tình huống nằm ngoài tầm kiểm soát của mình.
BẢNG TÍNH PHÍ: Tham khảo tại đây
|
|
|
|
|